Từ điển trích dẫn
1. Đánh trống. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt cổ uyên uyên, Chấn lữ điền điền” 伐鼓淵淵, 振旅闐闐 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Đánh trống tùng tùng (để quân sĩ tiến tới), Lui quân trở về thanh thế lớn mạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh trống.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận